Phần 1: CÁC VĂN BẢN QPPL LIÊN QUAN ĐẾN ÁN DÂN SỰ – KINH DOANH THƯƠNG MẠI – LAO ĐỘNG – HÀNH CHÍNH – ÁP DỤNG BPXLHC TẠI TÒA
(Nhóm văn bản quy phạm pháp luật)
TT |
TÊN TÀI LIỆU, VĂN BẢN |
Năm |
Cơ quan |
TẢI VỀ |
DÂN SỰ- KINH DOANH THƯƠNG MẠI – LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Bộ luật tố tụng dân sự 2004 |
2005 |
Quốc hội |
|
2 |
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 |
2015 |
Quốc hội |
|
3 |
Bộ luật dân sự năm 2005 |
2005 |
Quốc hội |
|
4 |
Bộ luật dân sự năm 2015 |
2015 |
Quốc hội |
|
5 |
Luật Doanh nghiệp năm 2014 |
2014 |
Quốc hội |
|
6 |
Luật Xây dựng năm 2014 |
2014 |
Quốc hội |
|
7 |
Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm |
2006 |
Chính phủ |
|
8 |
Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP về giao dịch bảo đảm. |
2012 |
Chính phủ |
|
9 |
Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng |
2015 |
Chính phủ |
|
10 |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung thi hành Luật Xây dựng năm 2014 về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2015 |
Chính phủ |
|
11 |
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp |
2015 |
Chính phủ |
|
12 |
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp |
2015 |
Chính phủ |
|
13 |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP (nêu trên) |
2017 |
Chính phủ |
|
14 |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
2017 |
Chính phủ |
|
15 |
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (nêu trên) |
2018 |
Chính phủ |
|
16 | Nghị định số 21/2021/NĐ-CPngày 19/3/2021 quy định thi hành Bộ luật dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
2021 |
Chính phủ |
|
17 |
Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐTP ngày 03/12/2012 của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao về hướng dẫn phần chung của BLTTDS |
2012 |
Chính phủ |
|
18 |
Nghị quyết số 42/2017/QH14ngày 21/6/2017 của Quốc hội về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng |
2017 |
Quốc hội |
|
19 |
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐTP ngày 15/5/2018 của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong giải quyết tranh chấp về xử lý nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu tại Tòa án nhân dân |
2018 |
TANDTC |
|
20 |
Thông tư Liên tịch số 01/TTLTngày 19/6/1997 của Toà án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc xét xử và thi hành án về tài sản |
1997 |
TTLT |
|
21 |
Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình |
2016 |
Bộ xây dựng |
|
22 |
Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
2016 |
Ngân hàng NN |
|
23 |
Thông tư liên tịch 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNTngày 05/4/2018 Thông tư liên tịch Quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp |
2018 |
TTLT |
|
24 |
Thông tư liên tịch 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTCngày 12/06/2018 Thông tư liên tịch Quy định việc phối hợp trong thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản |
2018 |
TTLT |
|
25 |
Quyết định số 2868/QĐ-NHNN ngày 29/11/2010 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
2010 |
Ngân hàng NN |
|
|
|
|
||
HÀNH CHÍNH |
||||
1 |
Luật tố tụng hành chính năm 2015 |
2015 |
Quốc hội |
|
2 |
Nghị quyết số 104/2015/QH13của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao về việc thi hành Luật TTHC |
2015 |
TANDTC |
|
3 |
Nghị quyết số 326/NQngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí lệ phí, Tòa án |
2016 |
Quốc hội |
|
4 |
Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐTPngày 30/12/2016 của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật tố tụng hành chính về gửi, nhận đơn khởi kiện, tài liệu chứng cứ và cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng bằng phương tiện điện tử. |
2016 |
TANDTC |
|
5 |
Nghị quyết số 02/NQngày 13/01/2017 của Hội đồng thẩm phán Tòa án ND tối cao: Ban hành một số biểu mẫu trong tố tụng hành chính |
2017 |
TANDTC |
|
6 |
Thông tư 03/2016/TTLT-VKSTC-TATCngày 31/8/2016 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân tối cao quy định việc phối hợp giữa VKSND và TAND trong việc thi hành một số quy định của Luật tố tụng hành chính. |
2016 |
TTLT |
|
7 |
Thông tư liên tịch 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNTngày 05/04/2018 Thông tư liên tịch Quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp |
2018 |
TTLT |
|
8 |
Thông tư liên tịch 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTCngày 12/06/2018 Thông tư liên tịch Quy định việc phối hợp trong thi hành quyết định của Tòa án giải quyết phá sản |
2018 |
TTLT |
|
9 |
Chỉ thị số 26/CT-TTgngày 15/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chấp hành pháp luật tố tụng hành chính và thi hành án hành chính |
2019 |
TTCP |
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH TẠI TÒA |
||||
1 |
Luật xử lý vi phạm hành chính 2012 |
2012 |
Quốc hội |
|
2 |
Pháp lệnh 09về trình tự thủ tục áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án |
2014 |
Quốc hội |
|
3 |
Nghị định quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, văn bản hợp nhất số 1866/VBHN-BLĐTBXH ngày 15/5/2019 (hợp nhất Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 và Nghị định 136/2016/NĐ-CPngày 09/9/2016 của Chính phủ ) |
2019 |
Chính phủ |
|
|
|
|
|
Phần 2: CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, QUY CHẾ, GIẢI ĐÁP CÁC KHÓ KHĂN VƯỚNG MẮC
(Nhóm văn bản hướng dẫn)
TT |
TÊN TÀI LIỆU, VĂN BẢN |
Năm |
Cơ quan ban hành |
TẢI VỀ |
|
DÂN SỰ |
|||||
1 |
Quyết định số 204/QĐ-VKSTCngày 01/6/2017 về việc ban hành Hệ thống biểu mẫu văn bản tố tụng- nghiệp vụ tạm thời trong lĩnh vực kiểm sát hoạt động tư pháp |
2017 |
VKSNDTC |
||
2 |
Quyết định số 364/QĐ-VKSTC ngày 02/10/2017 về việc ban hành Quy chế công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự |
2017 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
3 |
Quyết định số 399/QĐ-VKSTC ngày 06/9/2019 ban hành Quy định về quy trình, kỹ năng kiểm sát bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của Tòa án |
2019 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
4 |
Quyết định số 458/QĐ-VKSTC ngày 04/10/2019 ban hành Quy định về hướng dẫn hoạt động của Kiểm sát viên tham gia phiên tòa dân sự sơ thẩm |
2019 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
5 |
Quyết định số 599/QĐ-VKSTC ngày 06/12/2019 về việc ban hành Quy chế công tác hướng dẫn, giải đáp vướng mắc về pháp luật, nghiệp vụ, báo cáo thỉnh thị, trả lời thỉnh thị trong ngành Kiểm sát nhân dân |
2019 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
6 |
Quy định số 363/QĐ-VKSTCngày 12/10/2020 Ban hành Quy định về hướng dẫn hoạt động của Kiểm sát viên tham gia phiên tòa dân sự phúc thẩm |
2020 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
7 |
Hướng dẫn 14/HD-VKSTCngày 12/01/2018 Hướng dẫn Công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình năm 2018 |
2018 |
VKSNDTC |
||
8 |
Hướng dẫn 02/HD-VKSTCngày 07/01/2019 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình năm 2019 |
2019 |
VKSNDTC |
||
9 |
Hướng dẫn 02/HD-VKSTCngày 02/01/2020 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình năm 2020 |
2020 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
10 |
Hướng dẫn số 07 ngày 11/01/2021 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình năm 2021 |
2021 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
11 |
Hướng dẫn số 24/HD-VKSTCngày 21/05/2021 Hướng dẫn một số nội dung cơ bản trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án tranh chấp chia di sản thừa kế |
2021 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
12 |
Công văn số 152/TANDTC-PC ngày 19/7/2017 của Tòa án nhân dân tối cao về việc giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng, xử lý nợ xấu |
2017 |
TANDTC |
||
13 |
Công văn số 64/TANDTC-PC ngày 03/4/2019 của Tòa án nhân dân tối cao thông báo kết quả giải đáp trực tuyến một số vướng mắc về hình sự, dân sự và tố tụng hành chính |
2019 |
TANDTC |
Tải về |
|
14 |
Chỉ thị 04/CT-VKSTCNgày 28/03/2018 Chỉ thị về tăng cường các biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật. |
2018 |
VKSNDTC |
||
15 |
Chỉ thị 07/CT-VKSTCngày 06/8/2021 về tăng cường công tác kháng nghị phúc thẩm, GĐT,TT các vụ án hành chính, vụ việc dân sự |
2021 |
VKSNDTC |
|
|
16 |
Giải đáp một số vấn đề về nghiệp vụ số 01/2017/GĐ-TANDTC ngày 07/4/2017 của Tòa án nhân dân tối cao |
2017 |
TANDTC |
||
17 |
Giải đáp vướng mắc về lãi suất trong bản án kinh doanh, thương mại số 76/ |
2018 |
VKSNDTC |
Tải về
|
|
18 |
Giải đáp vướng mắc về pháp luật về pháp luật thuộc lĩnh vực dân sự, hành chính và những việc khác theo quy định của pháp luật số 2964/VKSTC-V14 ngày 19/7/2018 |
2018 |
VKSNDTC |
|
|
19 |
Giải đáp vướng mắc trong việc áp dụng quy định của BLTTDS năm 2015 và nghiệp vụ kiểm sát các vụ việc dân sự trong ngành KSND số 70/VKSTC-V14 ngày 05/01/2018 |
2018 |
VKSNDTC |
|
|
20 |
Giải đáp vướng mắc về pháp luật về dân sự, hành chính số 6183/VKSTC-V14ngày 25/12/2019 |
2019 |
VKSNDTC |
||
21 |
Giải đáp vướng mắc về nhận thức, áp dụng pháp luật trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đìnhsố 5814/VKSTC-V14ngày 25/12/2020 |
2020 |
VKSNDTC |
||
|
|
|
|
||
HÀNH CHÍNH – KDTM, LĐ |
|||||
1 |
Quy chế công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính ban hành kèm theo quyết định số 282/QĐ-VKSNDTCngày 01/8/2017 |
2017 |
VKSNDTC |
||
2 |
Quy chế 435/QĐ-VKSTCngày 26/09/2019 về quy chế công tác kiểm sát án phá sản |
2019 |
VKSNDTC |
||
3 |
Quyết định số 599/QĐ-VKSTC ngày 06/12/2019 về việc ban hành Quy chế công tác hướng dẫn, giải đáp vướng mắc về pháp luật, nghiệp vụ, báo cáo thỉnh thị, trả lời thỉnh thị trong ngành Kiểm sát nhân dân |
2019 |
VKSNDTC |
||
4 |
Quy chế số 299/QĐ-VKSTCngày 19/08/2020 Ban hành Quy chế kiểm sát việc xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân |
2020 |
TANDTC |
||
5 |
Quy tắc ứng xử của kiểm sát viên khi thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp tại phiên tòa, phiên họp của Tòa án ban hành kèm theo Quyết định số 46/QĐ-VKSTCngày 20/02/2017 |
2017 |
VKSNDTC |
||
6 |
Quyết định 286/QĐ-VKSTCngày 08/7/2019 về ban hành quy định về quy trình kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính |
2019 |
VKSNDTC |
||
7 |
Hệ thống biểu mẫu văn bản tố tụng – nghiệp vụ tạm thời trong công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính (ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-VKSTCngày 01/6/2017 |
2017 |
VKSNDTC |
||
8 |
Hệ thống chỉ tiêu nghiệp vụ về công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính trong ngành KSND ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-VKSTCngày 10/10/2017 |
2017 |
VKSNDTC |
||
9 |
Hệ thống mẫu sổ nghiệp vụ về công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính trong ngành KSND ban hành kèm theo Quyết định số 29/QĐ-VKSTCngày 29/01/2019. |
2019 |
VKSNDTC |
||
10 |
Chỉ thị số 10/CT-VKSTCngày 06/4/2016 của Viện trưởng VKSND tối cao về tăng cường công tác kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ án dân sự, vụ án hành chính |
2016 |
VKSNDTC |
||
11 |
Chỉ thị số 07/CT-VKSTCngày 23/11/2017 của Viện trưởng VKSND tối cao về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính |
2017 |
VKSNDTC |
||
12 |
Chỉ thị số 03/CT-VKSTCngày 28/12/2017 của Viện trưởng VKSND tối cao về tăng cường việc thỉnh thị, hướng dẫn giải đáp vướng mắc, thông báo rút kinh nghiệm trong công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp |
2017 |
VKSNDTC |
||
13 |
Chỉ thị số 04/CT-VKSTCngày 22/3/2018 của Viện trưởng VKSND tối cao về tăng cường các biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc dân sự |
2018 |
VKSNDTC |
||
14 |
Giải đáp số 02ngày 19/9/2016 của Tòa án ND tối cao giải đáp về một số vấn đề về tố tụng hành chính, TT dân sự |
2016 |
TANDTC |
||
15 |
Giải đáp số 01ngày 07/4/2017 của Tòa án ND tối cao giải đáp một số vấn đề nghiệp vụ (trong đó có Tố tụng hành chính) |
2017 |
TANDTC |
||
16 |
Giải đáp số 1492/VKSTCngày 17/04/2018 về giải đáp vướng mắc trong áp dụng quy định của LTTHC năm 2015 và nghiệp vụ kiểm sát giải quyết án hành chính trong Ngành KSND |
2018 |
VKSNDTC |
||
17 |
Công văn số 55/TANDTC-PCngày 20/3/2018 của Tòa án ND tối cao về việc tiêu chí xác định vụ việc hòa giải thành, đối thoại thành |
2017 |
TANDTC |
||
18 |
Công văn số 02/GĐ-TANDTCngày 19/9/2018 của Tòa án ND tối cao giải đáp một số vấn đề về tố tụng hành chính |
2018 |
TANDTC |
||
19 |
Công văn số 59/TANDTC-PCngày 29/3/2019 của Tòa án ND tối cao về việc hướng dẫn bổ sung về nghiệp vụ triển khai thí điểm về đổi mới tăng cường hòa giải, đối thoại trong giải quyết các tranh chấp dân sự, khiếu kiện hành chính tại Tòa án nhân dân |
2019 |
TANDTC |
||
20 |
Công văn số 64/TANDTC-PCngày 03/4/2019 của Tòa án ND tối cao về thông báo kết quả giải đáp trực tuyến một số vướng mắc về hình sự, dân sự và tố tụng hành chính. |
2019 |
TANDTC |
||
21 |
Công văn số 79/TANDTC-PCngày 12/4/2019 của Tòa án ND tối cao về việc thông báo kết quả giải đáp trực tuyến số 64 |
2019 |
TANDTC |
||
22 |
Công văn số 3882/VKSTC-V14 ngày 27/8/2019 về nâng cao chất lượng công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, thi hành án hành chính trong ngành Kiểm sát nhân dân. |
2019 |
VKSNDTC |
Tải về
|
|
23 |
Công văn số 212/TANDTC-PCngày 13/9/2019 của Tòa án ND tối cao về việc thông báo kết quả giải đáp trực tuyến một số vướng mắc trong xét xử. |
2019 |
TANDTC |
||
24 |
Công văn số 89/TANDTC-PCngày 30/6/2020 của Tòa án ND tối cao về việc thông báo kết quả giải đáp trực tuyếntrong xét xử |
2020 |
TANDTC |
||
25 |
Hướng dẫn 07/HD-VKSTCngày 05/01/2018 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật năm 2018 |
2018 |
TANDTC |
||
26 |
Hướng dẫnsố 28/HD-VKSTCngày 19/10/2018 quy định về lập hồ sơ kiểm sát giải quyết vụ án hành chính; vụ việc kinh doanh thương mại, lao động; phá sản; xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại TAND |
2018 |
VKSNDTC |
||
27 |
Hướng dẫn số 29/HD-VKSTCngày 01/11/2018 về phát hiện vi phạm và thực hiện quyền kháng nghị đối với những vi phạm trong việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại…; |
2018 |
VKSNDTC |
||
28 |
Hướng dẫn số 32/HD-VKSTCngày 30/11/2018 về việc tham gia, tham dự phiên toà dân sự, hôn nhân và gia đình, hành chính, kinh doanh, thương mại, lao động rút kinh nghiệm |
2018 |
VKSNDTC |
||
29 |
Hướng dẫn số 10/HD-VKSTCngày 17/01/2019 về công tác kiểm sát giải quyết vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh thương mại… năm 2019 |
2019 |
VKSNDTC |
||
30 |
Hướng dẫn 01/HD-VKSTCngày 02/01/2020 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật năm 2020 |
2020 |
TANDTC |
||
31 |
Hướng dẫn số 22/HD-VKSTCngày 05/06/2020 Hướng dẫn một số nội dung liên quan đến công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính trong lĩnh vực đất đai |
2020 |
TANDTC |
||
32 |
Hướng dẫn số 36/HD-VKSTCngày 30/12/2020 Hướng dẫn hoạt động phát biểu của Kiểm sát viên khi tham gia phiên tòa xét xử vụ án hành chính |
2020 |
TANDTC |
||
33 |
Hướng dẫn số 01/HD-VKSTC ngày 04/01/2021 Hướng dẫn công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật năm 2021 |
2021 |
TANDTC |
||
34 |
Hướng dẫn số 20/HD-VKSTCngày 23/02/2021 Hướng dẫn hoạt động phát biểu của Kiểm sát viên khi tham gia phiên tòa xét xử vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động |
2021 |
TANDTC |
||
|
|
|
|
Phần 3: MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ, TÀI LIỆU TẬP HUẤN, BÀI GIẢNG
(Nhóm tài liệu tham khảo)
TT |
TÊN TÀI LIỆU, VĂN BẢN |
Năm |
Cơ quan ban hành |
TẢI VỀ |
DÂN SỰ |
||||
1 | Tài liệu tập huấn Bộ Luật TTDS 2015 |
2016 |
VKSNDTC |
Tải về |
2 | Báo cáo tổng hợp, đánh giá các bản án, quyết định bị Tòa án xét xử tuyên hủy, sửa nghiêm trọng ngày 14/9/2018 |
2018 |
VKSND tỉnh BG |
Tải về |
3 | Báo cáo chuyên đề Tổng hợp, rút kinh nghiệm về những vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, hành chính, kinh doanh thương mại bị sửa, hủy trong năm 2019 |
2020 |
VKSND tỉnh BG |
Tải về |
4 | Chuyên đề Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng thực hiện quyền yêu cầu Tòa án xác minh, thu thập chứng cứ và chất lượng phát biểu của KSV tại phiên tòa, phiên họp giải quyết án hành chính, dân sự, hôn nhân gia đình, kinh doanh thương mại, lao động tại VKSND tỉnh Bắc Giang |
2021 |
VKSND tỉnh BG |
Tải về |
5 | Chuyên đề Thực hiện quy định của pháp luật về quyền yêu cầu trong công tác kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính; vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình; vụ việc kinh doanh thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật |
2020 |
Lạng Giang |
Tải về |
6 | Chuyên đềRút kinh nghiệm công tác kiểm sát các vụ việc dân sự, hôn nhân gia đình, KDTM thông qua các vụ án bị hủy, sửa |
2021 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
7 | Chuyên đề Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác kiểm sát giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân gia đình, KDTM, LĐ và những việc khác theo quy đinh của pháp luật tại VKSND huyện Lục Nam |
2021 |
Lục Nam |
Tải về |
|
|
|
||
|
|
|
||
HÀNH CHÍNH – KDTM-LĐ |
||||
1 | Tài liệu tập huấn Luật TTHC 2015 |
2016 |
VKSNDTC |
Tải về |
2 | Chuyên đề một số giải pháp nâng cao chất lượng hiệu quả công tác kiểm sát án hành chính đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn hiện nay |
2020 |
VKSNDTC |
Tải về |
3 | Chuyên đề kinh nghiệm và kỹ năng nghiệp vụ kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính trong lĩnh vực đất đai |
2020 |
VKSNDTC |
Tải về |
4 | Chuyên đề kinh nghiệm và kỹ năng kiểm sát giải quyết vụ án lao động và quyết định ADBP xử lý HC tại Tòa |
2020 |
VKSNDTC |
Tải về |
|
|
|
Phần 4: MỘT SỐ BẢN ÁN: ÁN LỆ; MỘT SỐ VỤ ÁN HỦY- SỬA 2 CẤP TỈNH BẮC GIANG
(Nhóm bản án có thiếu sót)
TT |
TÊN TÀI LIỆU, VĂN BẢN |
Năm |
Cơ quan ban hành |
TẢI VỀ |
DÂN SỰ-KDTM-LĐ |
||||
1 |
Án lệ số 02/2016/AL về vụ án tranh chấp đòi lại tài sản |
2016 |
TANDTC |
|
2 |
Án lệ số 03/2016/AL về vụ án ly hôn |
2016 |
TANDTC |
|
3 |
Án lệ số 04/2016/AL về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2016 |
TANDTC |
|
4 |
Án lệ số 05/2016/AL về vụ án tranh chấp di sản thừa kế |
2016 |
TANDTC |
|
5 |
Án lệ số 06/2016/AL về vụ án tranh chấp thừa kế |
2016 |
TANDTC |
|
6 |
Án lệ số 07/2016/AL về công nhận hợp đồng mua bán nhà trước ngày 01/7/1991 |
2016 |
TANDTC |
|
7 |
Án lệ số 08/2016/AL về xác định lãi suất, việc điều chỉnh lãi suất trong hợp đồng tín dụng kể từ ngày tiếp theo của ngày xét xử sơ thẩm |
2016 |
TANDTC |
|
8 |
Án lệ số 11/2017/AL về công nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất mà trên đất có tài sản không thuộc sở hữu của bên thế chấp. |
2017 |
TANDTC |
|
9 |
Án lệ số 12/2017/AL về xác định trường hợp đương sự được triệu tập hợp lệ lần thứ nhất sau khi Tòa án đã hoãn phiên tòa |
2017 |
TANDTC |
|
10 |
Án lệ số 14/2017/AL về công nhận điều kiện của hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mà điều kiện đó không được ghi trong hợp đồng |
2017 |
TANDTC |
|
11 |
Án lệ số 15/2017/AL về công nhận thỏa thuận miệng của các đương sự trong việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
2017 |
TANDTC |
|
12 |
Án lệ số 21/2018/AL về lỗi và thiệt hại trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng cho thuê tài sản |
2018 |
TANDTC |
|
13 |
Án lệ số 22/2018/AL về không vi phạm nghĩa vụ cung cấp thông tin tình trạng bệnh lý trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ |
2018 |
TANDTC |
|
14 |
Án lệ số 23/2018/AL về hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ khi bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm do lỗi của doanh nghiệp bảo hiểm |
2018 |
TANDTC |
|
15 |
Án lệ số 24/2018/AL về di sản thừa kế chuyển thành tài sản thuộc quyền sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp của cá nhân |
2018 |
TANDTC |
|
16 |
Án lệ số 26/2018/AL về xác định thời điểm bắt đầu tính thời hiệu và thời hiệu yêu cầu chia di sản thừa kế là bất động sản |
2018 |
TANDTC |
|
17 |
Án lệ số 31/2020/AL về xác định quyền thuê nhà, mua nhà thuộc sở hữu của Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ là quyền tài sản. |
2020 |
TANDTC |
|
18 |
Án lệ số 33/2020/AL về trường hợp cá nhân được nhà nước giao đất nhưng không sử dụng mà để người khác quản lý, sử dụng ổn định, lâu dài. |
2020 |
TANDTC |
|
19 |
Án lệ số 36/2020/AL về hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất khi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị thu hồi, hủy bỏ. |
2020 |
TANDTC |
|
20 |
Án lệ số 37/2020/AL về hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm tài sản trong trường hợp bên mua bào hiểm đóng phí bảo hiểm sau khi kết thúc thời hạn đóng phí bảo hiểm. |
2020 |
TANDTC |
|
21 |
Án lệ số 38/2020/AL về việc không thụ lý yêu cầu đòi tài sản đã được phân chia bằng bản án có hiệu lực pháp luật. |
2020 |
TANDTC |
|
22 |
Án lệ số 40/2021/AL về công nhận việc chuyển đổi quyền sử dụng đất trên thực tế |
2021 |
TANDTC |
|
23 |
Án lệ số 41/2021/AL về chấm dứt hôn nhân thực tế |
2021 |
TANDTC |
|
24 |
Án lệ số 43/2021/AL về hiệu lực của hợp đồng thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp là nhà đất do bên thế chấp nhận chuyển nhượng từ người khác nhưng chưa thanh toán đủ tiền cho bên bán. |
2021 |
TANDTC |
|
25 |
Án hủy án phá sản: Phí Văn Hiếu -CT TNHH MTV Trọng Tấn.Ra QĐ không mở thủ tục phá sản và không có căn cứ. |
2020 |
Tân Yên |
Tải về |
26 |
Án hủy KDTM : CT TNHH Tuấn Lộc -CTCP Minh Phú. Không tiến hành hòa giải; đưa thiếu người liên quan; chưa làm rõ mâu thuẫn trong lời khai đương sự, không yêu cầu giao nộp chứng cứ còn thiếu |
2020 |
Hiệp Hòa |
Tải về |
27 |
Án hủy LĐ: Lưu, Tùng, Vinh -Ban quản lý chợ Mọc. Vi phạm giải quyết không hết yêu cầu khởi kiện; đưa thiếu người liên quan, giải quyết không đúng luật. |
2020 |
Tân Yên |
Tải về |
28 |
Án hủy DS: Nguyễn Thị Nhẫn – Lê Văn Thanh: Tranh chấp QSDĐ và Hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ. Vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố tụng. |
2020 |
Hiệp Hòa |
Tải về |
29 |
Án hủy DS: Nguyễn Thị Bền – Bùi Thị Hiền: Tranh chấp về di sản thừa kế. Vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố tụng (đưa thiếu người tham gia tố tụng, không thu thập chứng cứ đầy đủ) |
2020 |
Lạng Giang |
Tải về |
30 |
Án hủy DS: Phạm Thị Thư – Diêm Đăng Hải: Tranh chấp di sản thừa kế. Vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố tụng. |
2020 |
Việt Yên |
Tải về |
31 |
Án hủy DS: Ngọ Văn Thọ – Ngọ Văn Lành: Tranh chấp QSDĐ. Vi phạm nghiêm trọng về thủ tục tố tụng. |
2020 |
Hiệp Hòa |
Tải về |
32 |
Án sửa DS: Dương Quang Minh – Giáp Văn Kiên, Phạm Thị Hằng: Tranh chấp bồi thường thiệt hại về tài sản. |
2018 |
Tân Yên |
Tải về |
33 |
Án sửa DS: Hà Thị Đán – Ngô Thế Long: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
2018 |
Hiệp Hòa |
Tải về |
34 |
Án sửa HNGĐ: Dương Thị Thanh Dung – Lê Văn Trường: Tranh chấp hôn nhân gia đình. Do giá trị tài sản chung của anh Trường và chị Dung có thay đổi nên cần sửa bản án sơ thẩm về giá trị tài sản chung, án phí chia tài sản. |
2018 |
P9 |
Tải về |
35 |
Án sửa KDTM: Công ty quản lý tài sản VAMC – Công ty TNHH MTV và TM Thảo Nguyên. Tính án phí sai. Đánh giá chứng cứ chưa đầy đủ. |
2018 |
Việt Yên |
Tải về |
36 |
Án sửa HNGĐ: Bùi Đình Qúy – Nguyễn Hải Ninh: Ly hôn, tranh chấp nuôi con, chia tài sản khi ly hôn; yêu cầu công nhân quyền sở hữu tài sản. Sửa án sơ thẩm, công nhận sự thỏa thuận của các đương sự. |
2019 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
37 |
Án sửa KDTM: Vi Đức Hà – Nguyễn Văn Hoan. Đánh giá và thu thập chứng cứ không đầy đủ. |
2019 |
Lục Ngạn |
Tải về |
38 |
Án sửa KDTM:Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Nguyễn Văn Trường. Vi phạm đánh giá chứng cứ vì không xác định tài sản trên đất của bà Thơm có tài sản của anh Lập, chị Quyên nên đã chấp nhận yêu cầu của ngân hàng |
2020 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
39 |
Án sửa KDTM:Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Nông Văn Hậu. Hủy đình chỉ phần yêu cầu xử lý tài sản thế chấp do ngân hàng rút yêu cầu khởi kiện.Chấp nhận kháng nghị của VKS sửa phần tuyên về lãi suất của HĐTD theo nghị quyết số 01 và án lệ số 08 |
2020 |
Sơn Động |
Tải về |
40 |
Án sửa KDTM:Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Công ty Tuyết Ly. Không đưa người liên quan vào tham gia tố tụng; giải quyết không đúng tái sản thế chấp hộ ông Mạnh.Chấp nhận kháng nghị của VKS sửa án sơ thẩm hủy phần tài sản thế chấp hộ ông Mạnh |
2020 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
|
|
|
|
|
HÀNH CHÍNH |
||||
1 |
Án lệ số 10/2016/AL về quyết định hành chính là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính. |
2016 |
TANDTC |
|
2 |
Án lệ số 27/AL/2019 về thụ lý, giải quyết vụ án hành chính liên quan đến nhà đất mà Nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng trong quá trình thực hiện chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991. |
2019 |
TANDTC |
|
3 |
Án hủy: vụ án Trần Bá Nghĩa – UBND huyện Yên Dũng. Hủy toàn bộ bản án: Do thu thập chứng cứ chưa đảm bảo, chưa rõ tranh chấp giữa ông Trữ và ông Nghĩa về quyền sử dụng đất |
2016 |
Yên Dũng |
Tải về |
4 |
Án hủy: vụ án Vi Văn Si-UBND huyện Lục Nam. Hủy Không đưa người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan tham gia tố tụng |
2017 |
Lục Nam |
Tải về |
5 |
Án hủy: vụ án Đặng Văn Khoản -Chủ tịch UBND huyện Lục Nam. Hủy án do vượt quá yêu cầu khởi kiện, không xem xét tính hợp pháp của QĐ 1087 |
2018 |
Lục Nam |
Tải về |
6 |
Án sửa: Trần Văn Công -UBND xã Đức Thắng, Hiệp Hòa. Thu thập chứng cứ không đầy đủ; giải quyết vụ án không đúng |
2020 |
Hiệp Hòa |
Tải về |
7 |
Án sửa: Nguyễn Văn Khánh -UBND xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên.Có vi phạm trong việc đánh giá chứng cứ. |
2021 |
Tân Yên |
Tải về |
|
|
|
|
Phần 5: MỘT SỐ KHÁNG NGHỊ, KIẾN NGHỊ; THÔNG BÁO RÚT KINH NGHIỆM
(Nhóm tài liệu rút kinh nghiệm)
TT |
TÊN TÀI LIỆU, VĂN BẢN |
Năm |
Cơ quan ban hành |
TẢI VỀ |
DÂN SỰ-KDTM-LĐ |
||||
1 |
Kháng nghị đối với Bản án kinh doanh thương mại sơ thẩm số 02/2018/KDTM- STngày 30/11/2018 của Toà án nhân dân huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
2018 |
P10 |
Tải về |
2 |
Kháng nghị đối với Bản án kinh doanh thương mại sơ thẩm số 22/2019/KDTM-ST ngày 20/11/2019 của Toà án nhân dân thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (Cty Tuyết Ly) |
2019 |
P10 |
Tải về |
3 |
Kháng nghị đối với Bản án Lao động sơ thẩm số 01/2019/LĐ-ST ngày 28/11/2019 của Toà án nhân dân huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
2019 |
P10 |
Tải về |
4 |
Kháng nghị Bản án dân sự sơ thẩm số 75/2019/DSST ngày 20/12/2019của Toà án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
2019 |
Lạng Giang |
Tải về |
5 |
Kháng nghị đối với Bản án kinh doanh thương mại sơ thẩm số 73/2020/KDTM-ST ngày 30/09/2020 của Toà án nhân dân huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
6 |
Kháng nghị đối với Bản án kinh doanh thương mại sơ thẩm số 01/2020/KDTM-ST ngày 07/02/2020 của Toà án nhân dân huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P10 |
Tải về |
7 |
Kháng nghị Bản án dân sự sơ thẩm số 43/2020/DSST ngày 30/11/2020 của Toà án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P9 |
Tải về |
8 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 55/2020/DS-ST ngày 21/12/2020 của Toà án nhân dân huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P9 |
Tải về |
9 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 46/2020/DS-ST ngày 11/12/2020 của Toà án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P9 |
Tải về |
10 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 100/2020/DS-ST ngày16/12/2020của Toà án nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P9 |
Tải về |
11 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 98/2020/DSST ngày 11/12/2020 của Toà án nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
2020 |
P9 |
Tải về |
12 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 03/2021/DSST ngày 17/01/2021của Toà án nhân dân huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
P9 |
Tải về |
13 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 04/2021/DS-ST ngày 04/02/2021của Toà án nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
P9 |
Tải về |
14 |
Kháng nghị phúc thẩm số 09 ngày 08/3/2021 đối với BA HNGĐ-ST của TAND huyện Hiệp Hòa vụ Điệp- Bảng |
2021 |
P9 |
Tải về |
15 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 17/2021/DSST ngày 06/4/2021 của Toà án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
P9 |
Tải về |
16 |
Bản án dân sự sơ thẩm số 09/2021/DSST ngày 28/4/2021của Toà án nhân dân huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
P9 |
Tải về |
17 |
Kháng nghị số 01 ngày 07/5/2021 kinh doanh thương mại giữa Ngân hàng Đông Á – ông Hải bà Thanh |
2021 |
Tân Yên |
Tải về |
18 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 16/2021/DSST ngày 24/3/2021 của Toà án nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
Lạng Giang |
Tải về |
19 |
Kháng nghị đối với Bản án dân sự sơ thẩm số 11/2021/DSST ngày 12/3/2021 của Toà án nhân dân TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
2021 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
|
|
|
|
|
HÀNH CHÍNH |
||||
1 |
Kiến nghị vi phạm ngày 25/12/2019, thiếu sót trong việc thẩmđịnh tài sảnđảm bảo, thiết lập giao dịch và ký kếthợp đồng thế chấp tài sản |
2019 |
P10 |
Tải về |
2 |
Kiến nghị Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa ngày 17/12/2019 về nâng cao chất lượng lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính tại Tòa án nhân dân |
2019 |
P10 |
Tải về |
3 |
Kiến nghị Giám đốc NHNN chi nhánh Lạng Giang ngày 26/11/2019 về khắc phục và phòng nghừa VPPL trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng |
2019 |
Lạng Giang |
Tải về |
4 |
Kiến nghị Giám đốc NHNN chi nhánh Khu công nghiệp Đình Trám, Bắc Giang ngày 27/8/2019 về khắc phục và phòng nghừa VPPL trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng |
2019 |
Việt Yên |
Tải về |
5 |
Kiến nghị Chủ tịch UBND tỉnh ngày 31/7/2019 vềvi phạm, thiếu sót trong công tác quản lý NN về đất đai. |
2019 |
P10 |
Tải về |
6 |
Kiến nghị Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang ngày 30/7/2019 về thực hiện các quy định Bộ luật lao động |
2019 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
7 |
Kiến nghị Chủ tịch phường Đa Mai thành phố Bắc Giang ngày 28/5/2020 kiến nghị phòng ngừa vi phạm pháp luật trong hoạt động chứng thực |
2020 |
TP Bắc Giang |
Tải về |
8 |
Kháng nghị Bản án hành chính sơ thẩm số 01/2021/HC-ST ngày 15/01/2021 của Toà án nhân dân huyện Tân Yên (Vụ Nguyễn Văn Khánh) |
2021 |
P10 |
Tải về |
Link tải về tại đây: https://vksbacgiang.gov.vn/baiviet/25/7176
Theo vksbacgiang.gov.vn
Nguồn bài viết: https://vksbacgiang.gov.vn/baiviet/25/7176